Hiện tại đơn(Simple Present) – Công thức, Dấu hiệu, Bài tập với Đáp án Chi tiết
Table of Contents
Limited-Time Offer : Access a FREE 10-Day IELTS Study Plan!
Bước đầu tiên để trở thành một người chuyên nghiệp về English grammar là có mọi thứ liên quan đến tenses trong các mẹo của bạn. Đối với một số người, chắc chắn, tenses có thể khá khó hiểu, đặc biệt là khi bạn không hoàn toàn quen thuộc với các types, formulas and signs . Nếu bạn là người mới bắt đầu, bạn nên bắt đầu luyện tập với các hình thức đơn giản hơn. Đã nói rằng, trong bài đăng này, hãy cùng tìm hiểu mọi thứ có thể về simple present tense. Vì vậy, không cần phải quảng cáo thêm, hãy bắt đầu!
Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense): Định nghĩa
Sentences biểu thị một kinh nghiệm, một thực tế phổ biến hoặc một thói quen được gọi là simple present tense. Một căng thẳng như vậy cho thấy rằng một hành động đang xảy ra hiện tại.
Nói chung, simple present tense được sử dụng cho các hành động theo thói quen hoặc thực tế, có nghĩa là những việc xảy ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lập tức.
Ví dụ, I visit my grandmother everyday.
Simple present tense cũng có thể được sử dụng để biểu thị những sự kiện đã được lên kế hoạch xảy ra – do con người hoặc thiên nhiên.
Ví dụ: The movie starts at 6 PM today.
Các dạng ở thì hiện tại đơn giản:
Dưới đây là những mẫu đơn được sử dụng ở simple present tense:
- Do / does: third person singular thay đổi từ do sang does
- Verb: Hình thức cơ sở của verb vẫn giữ nguyên
- Irregular Verb To Be: Am I…? – Are you…? – Is she…?
Do / Does | Subject | Verb | Question Mark |
---|---|---|---|
Do | I | Play | ? |
Do | You | Play | ? |
Does | He | Play | ? |
Does | She | Play | ? |
Does | It | Play | ? |
Do | We | Play | ? |
Do | You | Play | ? |
Do | They | Play | ? |
Hình thành thì hiện tại đơn giản
Ở simple present tense, hầu hết các regular verbs sẽ sử dụng root format, ngoại trừ ở third-person singular kết thúc bằng -s. Ví dụ, cho:
- First-person singular: I write
- Second-person singular: You write
- Third-person singular: He/she/it writes (note the ‑s)
- First-person plural: We write
- Second-person plural: You write
- Third-person plural: They write
Đối với một số verbs, third-person singular sẽ được kết thúc bằng -es thay vì -s. Nói chung, đây là những verbs có dạng gốc kết thúc bằng o, sh, ch, ss, th, z hoặc gh. Để nói một cách chi tiết, nó sẽ là:
- First-person singular: I go
- Second-person singular: You go
- Third-person singular: He/she/it goes (note the ‑es)
- First-person plural: We go
- Second-person plural: You go
- Third-person plural: They go
Hơn nữa, đối với hầu hết các verbs thông thường, bạn sẽ phải thêm phủ định của verb trước chính verb đó. Ví dụ: I won’t go or She doesn’t like this
The verb – To Be – will be irregular:
- First-person singular: I am
- Second-person singular: You are
- Third-person singular: He/she/it is
- First-person plural: We are
- Second-person plural: You are
- Third-person plural: They are
Công thức thì hiện tại đơn giản
Để giúp bạn hiểu các sentences được tạo thành dưới tense type này, đây là các formulae khác nhau:
Types | Formula | Examples |
---|---|---|
Thì hiện tại đơn giản dành cho ngôi thứ nhất số ít |
||
Positive Sentences | ‘I’ + Verb (Base Form) + Object (Optional) | I study hard for my exams. |
Negative Sentences | ‘I’ + do/does not + Verb (Base Form) + Object (Optional) | I do not go to work at 9 am every morning. |
Interrogative Sentences | Do/Does + ‘I’ + Verb (Base Form) + Object (Optional)? | Do I complete this task today? |
Negative Interrogative Sentence | Do/Does + ‘I’ + Not + Verb (Base Form) + Object (Optional)? | Do I not attend the conference this weekend? |
Thì hiện tại đơn giản dành cho ngôi thứ nhất Số nhiều |
||
Positive Sentences | ‘We’ + Verb (Base Form) + Object (Optional) | We study hard for our exams. |
Negative Sentences | ‘We’ + do + Verb (Base Form) + Object (Optional) | We do not go to work at 9 am every morning. |
Interrogative Sentences | Do/Does + ‘We’ + Verb (Base Form) + Object (Optional)? | Do we complete this task today? |
Negative Interrogative Sentences | Do/Does + ‘We’ + Not + Verb (Base Form) + Object (Optional)? | Do we not attend the conference this weekend? |
Thì hiện tại đơn giản dành cho người thứ hai |
||
Positive Sentence | ‘You’ + Verb (Base Form) + Object (Optional) | You study hard for your exams. |
Negative Sentence | ‘You’ + do/does not + Verb (Base Form) + Object (Optional) | You do not go to work at 9 am every morning. |
Interrogative Sentence | Do/Does + ‘You’ + Verb (Base Form) + Object (Optional)? | Do you want to visit my house today? |
Negative Interrogative Sentence | Do/Does + ‘You’ + ‘Not’ + Verb (Base Form) + Object (Optional)? | Do you not like hanging out on weekends? |
Thì hiện tại đơn giản dành cho ngôi thứ ba số ít |
||
Positive Sentences | He/ She/ Common Nouns/ Proper Nouns + Verb (Base Form) + s/es + Object (Optional) | He studies hard for his exams. |
Negative Sentences | He/ She/ Common Nouns/ Proper Nouns + Do/Does not Verb (Base Form) + + Object (Optional) | He does not like eating ice cream at night. |
Interrogative Sentences | Do/Does + He/ She/ Common Nouns/ Proper Nouns + Verb (Base Form) + Object (Optional) | Does he like talking to strangers? |
Negative Interrogative Sentences | Do/Does + He/ She/ Common Nouns/ Proper Nouns + Not + Verb (Base Form) + s/es + Object (Optional) | Does he not like talking to strangers? |
Công thức thì hiện tại đơn giản cho ngôi thứ ba số nhiều |
||
Positive Sentences | They/ Common Nouns + Verb (Base Form) + Object (Optional) | They study hard for their exams. |
Negative Sentences | They/ Common Nouns + Do/Does not + Verb (Base Form) + Object (Optional) | They do not like mingling with people. |
Interrogative Sentences | Do/Does + They/ Common Nouns + Verb (Base Form) + Object (Optional) | Do they want to meet me? |
Negative Interrogative Sentences | Do/Does + They/ Common Nouns + Not + Verb (Base Form) + Object (Optional) | Do they not want to meet me? |
Bài tập cho thì hiện tại đơn
Bây giờ bạn đã làm quen với các formulas của các loại present simple tenses, bây giờ là lúc để kiểm tra kiến thức của bạn. Hãy thử những câu hỏi này và tìm xem bạn có bao nhiêu câu trả lời đúng.
- Do you ________ how to speak German? (know)
- She ________ as an Accountant in a private firm. (work)
- I do not _______ Mathematics. (like)
- The sun _______ in the west. (set)
- He does not _______ novels. (write)
- David ______ his room everyday. (clean)
- I ______ up at 4:00 am everyday. (wake)
- Julie does not _______ her car. (drive)
- Do you ______ tennis? (play)
- They ______ books late at night. (study)
Câu trả lời
Bạn đã nhận được câu trả lời của bạn chính xác? Để kiểm tra lại, hãy tham khảo những câu trả lời được đề cập bên dưới.
- Know
- Works
- Like
- Ses
- Write
- Cleans
- Wake
- Drive
- Play
- Study
Start Preparing for IELTS: Get Your 10-Day Study Plan Today!
Post your Comments